Thép không gỉ hay còn gọi là Inox là Vật liệu Kỹ thuật chống ăn mòn tuyệt vời, và khả năng chế tạo điển hình.
Chúng ta hãy tìm hiểu qua Các mác Inox và Ứng dụng phù hợp với mỗi loại bạn nhé.
Inox 201 và Ứng dụng
Inox 201 có ít khả năng chống ăn mòn hơn series 300, nhưng năng suất cao hơn do giá thành. Một số ứng dụng điển hình như đồ dùng nấu ăn, thiết bị nhà bếp, kẹp ống, kết cấu xe tải tàu lửa.
Inox 301 và Ứng dụng
Inox 301 có khả năng chống ăn mòn rất tốt, độ bền cao và độ dẻo. ứng dụng điển hình bao gồm lưỡi cắt, lò xo, flatware.
Inox 302 và Ứng dụng
Inox 302 dễ oxy hóa hơn, nhưng dễ chế tạo và dễ làm sạch, độ bền cao với trọng lượng thấp. Được sử dụng cho đồ dùng, dụng cụ nhà bếp.
Inox 304 và Ứng dụng
Inox 304, Inox 304L dùng trong hàng loạt các ứng dụng. thường dùng trong kiến trúc, môi trường chế biến thực phẩm, nó chống lại các hóa chất hữu cơ, thuốc nhuộm, và một loạt các hóa chất vô cơ.
Inox 305 và Ứng dụng
Inox 305 độ cứng thấp, nhưng độ bền cao, bề mặt đẹp, dễ chế tạo và sạch sẽ, tuyệt vời cho hệ thống làm lạnh. ứng dụng điển hình là long đền, các thành phần cơ khí khác.
Inox 308 và Ứng dụng
Inox 308 chống oxy hóa và ăn mòn hơn loại 305, rất dễ uốn, chịu nhiệt cao, và khả năng hàn rất tốt. Một số ứng dụng bao gồm các bộ phận bơm, lót lò, các bộ phận lò sưởi, và các vách ngăn nồi hơi.
Inox 309 và Ứng dụng
Inox 309 độ bền nhiệt cao, dễ dàng để hàn. Điển hình sử dụng tấm chống cháy, hỗ trợ ống, lót lò, và các bộ phận lò.
Inox 316 và Ứng dụng
Inox 316, Inox 316L chứa niken nhiều hơn loại 304 làm nó chống mòn tốt hơn loại Inox 304, đặc biệt là trong môi trường clorua là môi trường gây ra các vết rỗ. 316L có khả năng chống ăn mòn cao Inox 316. Sự phổ biến, kháng mòn tốt, độ dẻo cao, và sai số nhỏ. Tiêu biểu ứng dụng bao gồm các sản phầm cho môi trường biển, băng tải, và các thành phần thiết bị chế biến thực phẩm.
Inox 317 và Ứng dụng
Inox 317 có sức đề kháng tuyệt vời với vết rỗ, độ bền kéo cao. Thường được dùng cho bể chứa, bể xử lý hóa chất, và các dây chuyền dược phẩm.
Inox 317L chống ăn mòn tuyệt vời, độ bền kéo cao, giảm thiểu ô nhiễm kim loại. Được sử dụng cho các bể chứa, bể chứa và xử lý đối với các chất ăn mòn.
Inox 321 và Ứng dụng
Inox 321 kháng mòn với nhiệt độ cao, ổn định bằng Titanium, chống ăn mòn giữa các hạt, độ bền cao. Được sử dụng cho buồng đốt hai lần máy bay, ống xả, máy sưởi cabin, nồi hơi flash, tường lửa, và ngăn xếp lót.
Inox 326 và Ứng dụng
Inox 326 độ bền kéo, khả năng làm lạnh tốt, dễ uốn, chống ăn mòn tuyệt vời. Được sử dụng cho ốc vít.
Inox 332 và Ứng dụng
Inox 332 chống ăn mòn tốt, chống lại quá trình oxy hóa ở nhiệt độ cao. Được sử dụng cho lò hơi và lò áp lực mạch, yếu tố làm nóng thiết bị, tàu hạt nhân, và trong các ngành công nghiệp thực phẩm, bột giấy, dầu khí.
Inox 334 và Ứng dụng
Inox 334 dễ ăn mòn và oxy hóa. Một số ứng dụng điển hình, ống thải ô tô, hệ thống điều khiển, vỏ bọc cho các yếu tố nhiệt điện.
Inox 347 và Ứng dụng
Inox 347 sử dụng ở nhiệt độ cao, độ bền cao, ổn định bằng columbi và Tantali. Ứng dụng bao gồm ống xả, nồi hơi flash, ngăn xếp lớp lót, tường lửa, bình áp lực và vỏ nồi hơi.
Inox 404 và Ứng dụng
Inox 404 khả năng định hình tuyệt vời, độ bền, dập sâu tốt, và độ dẻo tốt. sử dụng phổ biến bao gồm trao đổi nhiệt, các bộ phận dập sâu, linh kiện ô tô như tản nhiệt.
Inox 405 và Ứng dụng
Inox 405 dễ dàng gia công, độ dẻo tốt, chống lại quá trình oxy hóa, chống ăn mòn tốt, và dễ dàng định hình. Thường được sử dụng để lót tàu, thiết bị lọc dầu, ống trao đổi nhiệt.
Inox 409 và Ứng dụng
Inox 409 có hàm lượng hợp kim rất thấp và được sử dụng cho các bộ phận rất cần sự kết hợp của sức mạnh và chống ăn mòn như ốc vít và ống xả ô tô. Các ứng dụng khác bao gồm bộ chuyển đổi xúc tác, thiết bị nông nghiệp, cống, các trường hợp biến áp, và hỗ trợ cấu trúc.
Inox 410 và Ứng dụng
Inox 410 chống ăn mòn và chịu nhiệt tốt, dễ dàng hàn, và chống lại quá trình oxy hóa. Thường được sử dụng cho cánh quạt tuabin, dao kéo, dụng cụ nhà bếp, ốc vít, màn hình, ống lót, và các bộ phận van.
Inox 420 và Ứng dụng
Inox 420 rất bền, khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, và có độ cứng đến 500 BHN. Thường được dùng cho dụng cụ nha khoa, dụng cụ phẫu thuật, thiết bị bệnh viện, bánh răng, khuôn mẫu, chết, lưỡi dao, bộ phận van, và ống lót.
Inox 430 và Ứng dụng
Inox 430 có thành phần hợp kim thấp hơn loại 304 và được sử dụng cho các ứng dụng trang trí có độ bóng cao trong môi trường nhẹ. Có khả năng định hình tốt, độ dẻo, độ cứng thấp, khả năng chống ăn mòn, chống oxy hóa, dẫn nhiệt tốt, bề mặt hấp dẫn và tuyệt vời để gia công. Nó được sử dụng trong axit nitric và chế biến thực phẩm. sử dụng phổ biến khác bao gồm trao đổi nhiệt, hầm, ống, phần cứng xây dựng.
Inox 434 và Ứng dụng
Inox 434 bảo trì dễ dàng, dập sâu tốt, kháng mòn tuyệt vời, định hình tốt, độ dẻo và bề mặt tươi sáng. ứng dụng tiêu biểu bao gồm trang trí ô tô, máy móc thiết bị nhà máy, và các loại ống, thiết bị lọc dầu và tàu hóa chất.
Inox 436 và Ứng dụng
Inox 436 chống ăn mòn tốt, dập sâu tốt và có bề mặt tươi sáng. Thường được sử dụng cho căng hình thành các bộ phận.
Inox 442 và Ứng dụng
Inox 442 Ít trở kháng rộng, khả năng chống ăn mòn. Được sử dụng cho các bộ phận lò, ngăn xếp giảm chấn, máy sưởi, và các phụ kiện.
Liên lạc với chúng tôi để được giúp đỡ nhiều hơn với các lựa chọn của bạn. Chúng tôi sẽ sẵn sàng chia sẻ kinh nghiệm của chúng tôi với bạn.
Xem thêm: inox 304, inox 430, inox 316, inox 201