Vật Liệu Titan Cung cấp kiến thức nhận diện inox dễ dàng mà không cần phải đến các trung tâm kiểm định.
Chúng ta sẽ có 4 tiêu chí kiểm tra Inox xem có đúng chủng loại hay không?
Các bạn hãy đọc và làm theo, nếu vẫn chưa hiểu, vui lòng liên hệ: Mr Khanh 0902 28 05 82 – hoặc mail: titaninox.vn@gmail.com
Thép không gỉ (inox) thật khó khăn để xác định bằng mắt thường. Các loại khác nhau có thể được phân biệt bằng các phương pháp khác nhau dựa vào 4 cách kiểm tra như phía dưới.
4 Cách thử đó là:
- 1-Thử nghiệm nam châm
- 2-Kiểm tra tia lửa
- 3-Kiểm tra độ cứng
- 4-Xét nghiệm axit
AISI Type | Nhóm | Dòng | Kiểm tra bằng nam châm | Kiểm tra bằng tia lừa | Kiểm tra bằng độ cứng | Kiểm tra bằng
Sulfuric Acid Test |
Kiểm tra bằng
Hydrochloric Acid Test |
Inox 302 | Chromium- Nickel |
Austenitic | Non- Magnetic |
Few forks – short, reddish | >165 Brinell after heated to 1800oF and water quench | Strong attack – green crystals and dark surface | Rapid reaction – pale blue-green solution |
Inox 303 | Spoiled egg odor – heavy black smudge | ||||||
Inox 303Se | Garlic odor | ||||||
Inox 304 | Strong attack – green crystals and dark surface | Fast attack – gas formation | |||||
Inox 308 | Full red without many forks | ||||||
Inox 309 | |||||||
Inox 310 | |||||||
Inox 316 | Few forks – short, reddish | Slow attack – tan surface turns brown | Very slow attack | ||||
Inox 317 | |||||||
Inox 321 | Fast attack – gas formation | ||||||
Inox 347 | |||||||
Inox 410 | Chromium | Martensitic | Magnetic | Long white with few forks | > 280 Brinellafter heated to 1800oF and water quench | Rapid reaction – dark green solution | |
Inox 414 | |||||||
Inox 416 | Spoiled egg odor – heavy black smudge | ||||||
Inox 416Se | Garlic odor | ||||||
Inox 420 | Long white-red with burst | ||||||
Inox 431 | Long white with few forks | ||||||
Inox 440 A, B, C | Long white-red with burst | ||||||
Inox 430 | Ferritic | Long white with few forks | 180 – 250 Brinellafter heated to 1800oF and water quench | ||||
Inox 430F | Spoiled egg odor – heavy black smudge | ||||||
Inox 430FSe | Garlic odor | ||||||
Inox 446 | Full red without many forks |
Xem thêm Bảng giá inox các loại tai: BANG-GIA-INOX-TITAN