Inox 403 là gì?
Inox 403 là thép hợp kim cao có khả năng chống ăn mòn tốt do sự hiện diện của một lượng lớn crôm trong các loại thép này. Hầu hết các thép không gỉ chứa khoảng 10% crôm.
Thép không gỉ có sẵn trong ba nhóm khác nhau dựa trên cấu trúc tinh thể của chúng.Những nhóm này bao gồm martensitic, austenitic và ferritic. Sự kết hợp của thép martensitic và ferritic tạo thành một nhóm thép không gỉ thứ tư được gọi là thép cứng kết tủa.
So Sánh Inox 430 với Inox 304 và Inox 201
ĐẶC ĐIỂM | INOX 304 | INOX 201 | INOX 430 |
---|---|---|---|
Ưu, nhược điểm | Có độ sáng nhưng hơi đục. Dùng sạch, không bị hoen gỉ, bền. Từ tay vịn, nắp nồi, cầm thử đều khá nặng tay. | Có vẻ bề ngoài sáng bóng giống nồi inox 304 nhưng do tỷ lệ Niken trong thành phần thấp hơn nên cầm nhẹ tay hơn, dễ bị ăn mòn, rỗ bề mặt hơn. | Chứa nhiều sắt và tạp chất. Có vẻ ngoài sáng, bóng loáng lúc ban đầu nhưng trong quá trình sử dụng thì xỉn dần. Dễ bị hoen gỉ khi tiếp xúc với nước và gia vị, độ bền thấp, không an toàn. Cầm nhẹ tay. |
Ứng dụng | Dùng làm dao, muỗng, nĩa, bếp, nồi, chảo. | Dùng làm bếp, chảo, nồi, trang trí nội ngoại thất. | Dùng làm các vật dụng ít tiếp xúc với nước. |
Thành phần | Trong thành phần chứa 18% Crom và 10% Niken, còn lại là sắt và các thành phần khác. | Trong thành phần chứa 18% Crom và 3% Niken, còn lại là sắt và các thành phần khác. | Trong thành phần chứa 18% Crom và 0% Niken, còn lại là sắt và các thành phần khác. |
Sử dụng trên bếp từ | Không | Không | Có |
Giá thành | Giá thành khá cao | Giá thành thấp | Giá thành rẻ |
Cách thử | – Không hút nam châm hoặc chỉ hút nhẹ.- Lấy miếng cọ nồi chà lên cho bề mặt nồi inox cho xước đi một chút, quét nước tẩy rửa bồn cầu lên. Để 15-20 phút, inox 304 hầu như không thấy sự biến đổi. – Trong công nghiệp, thử bằng axit thì thấy inox 304 đổi màu xám. |
– Khó phân biệt nồi inox 304 và 201 bằng mắt thường.- Không hút nam châm hoặc chỉ hút nhẹ. – Thử bằng nước tẩy thì inox 201 có màu ố vàng.– Thử bằng axit thì inox 201 đổi màu đỏ gạch. |
Có độ hút nam châm mạnh, thậm chí chỉ đưa đến gần đã nghe tiếng “tạch” vì nam châm bị hút vào kim loại. Khi lấy nam châm ra sẽ thấy lực hút ở tay rất mạnh. |
Thông tin tham khảo: Inox Các Loại và Ứng Dụng
Tên Gọi |
Châu Âu
|
Nhật
|
Đặc điểm và ứng dụng
|
NHÓM AUSTENITIC |
|||
Inox 201
|
–
|
–
|
Hàm lượng Nickel thấp. Sử dụng làm đồ gia dụng, đồ nhà bếp.
|
Inox 202
|
1.4372
|
SUS 201
|
|
Inox 303
|
1.4305
|
SUS 303
|
Tính gia công tốt, dùng làm các loại con tiện, chốt, trục.
|
Inox 304
|
1.4301
|
SUS 304
|
Là loại inox thông dụng, được sử dụng rộng rãi trong đời sống như đồ gia dụng, trang trí nội ngoại thất, kiến trúc, công nghiệp thực phẩm,…
|
Inox 304L
|
1.4306
|
SUS304L
|
Có hàm lượng carbon thấp hơn loại 304 nên chịu được độ ăn mòn tinh thể tốt hơn. Sử dụng rộng rãi trong các ngành hoá chất, lọc dầu và điện hạt nhân.
|
Inox 304 HC
|
–
|
–
|
Dùng làm các loại bulông, êcu, đinh vít,…
|
Inox 302 HQ
|
–
|
–
|
|
Inox 316
|
1.4401
|
SUS 316
|
Độ chịu ăn mòn tốt hơn loại 304 trong môi trường ăn mòn cao. Sử dụng nhiều trong ngành chế biế thực phẩm, ngành giấy, ngành hoá chất.
|
Inox 316L
|
1.4404
|
SUS 316L
|
Có hàm lượng carbon thấp hơn loại 316 nên chịu được độ ăn mòn tinh thể tốt hơn. Sản xuất các loại máy móc và thiết bị dùng trong ngành hoá chất.
|
Inox 321
|
1.4541
|
SUS 321
|
Titanium được bổ sung nhằm tăng độ ăn mòn tinh thể. Làm các linh kiện động cơ phản lực, nồi hơi, nồi áp suất,…
|
Inox 308L
|
–
|
–
|
Dùng làm vật liệu hàn như dây hàn TIG/MIG, lõi que hàn điện.
|
Inox 309L
|
–
|
–
|
|
S30815
|
1.4835
|
Phù hợp với những kết cấu hàn đòi hỏi tính chịu ôxi hoá cao, như hệ thống trao đổi nhiệt, các bộ phận trong lò nung (gốm sứ, thuỷ tinh, clinker). | |
Inox 310S
|
1.4845
|
SUS310S
|
|
S3531
|
1.4854
|
–
|
|
NHÓM MARTENSITIC |
|||
Inox 410
|
1.4006
|
SUS 410
|
Có thể làm cứng được. Dùng làm dụng cụ cắt, chi tiết máy, van, bơm.
|
Inox 420
|
1.4021
|
SUS 420J1
|
Có thể làm cứng được. Dùng làm dụng cụ cắt, thân van, lò xo, khuôn nhựa, khuôn thuỷ tinh.
|
Inox 420
|
1.4028
|
SUS 420J2
|
|
NHÓM FERRITIC |
|||
Inox 409
|
1.4512
|
SUS 409
|
Dùng làm hệ thống xả (thoát khí thải) của các động cơ (ôtô, xe máy), nhà máy xử lý chất thải, nhà máy hoá chất,…
|
Inox 430F
|
1.4104
|
SUS 430F
|
Có tính gia công cắt cao. Dùng làm các loại trục, trục máy, chốt,…
|
Inox 430
|
1.4016
|
SUS 430
|
Tính chịu mài mòn cao. Làm các các sản phẩm gia dụng, thiết bị nhà bếp, các sản phẩm trang trí, kiến trúc.
|
Tham khảo Kiến thức kim loại tại https://kimloai.edu.vn/ Đặt hàng online tại: https://chokimloai.com/