Ống inox phi 8 đường kính phi 8mm được sử dụng để làm gì? Giá ống inox phi 8 đường kính phi 8 mm bao nhiêu ? Nên mua ống inox ở đâu tốt nhất? Để biết thêm chi tiết hãy liên hệ với chúng tôi 0902.280.582
- Tên: Ống inox 8 ly đường kính phi 8mm
- Mác thép: Inox 201, Inox 304, Inox 304L, Inox 430, Inox 316, Inox 316L
- Tiêu chuẩn: JIS, AISI, ASTM, GB
- Chiều dài: Theo kích thước có sẵn hoặc kích thước đặt hàng.
- Độ dày: 8 ly
- Đường kính: 8mm
- Bề mặt: BA/2B/No1/2line
- Xuất xứ: Châu Âu, Ấn Độ, Hàn Quốc, Việt Nam
- Ứng dụng: Gia công cơ khí, thực phẩm, thủy sản, hóa chất, xi măng, đóng tàu,….
- Gia công: Có thể cung cấp theo kích cỡ đặt hàng
- Khả năng cung cấp: 1,000 Ton/ Tons/ Thang
- Tiêu chuẩn đóng gói: Thanh kiện, bó
- Điều kiện thanh toán: TM hoặc chuyển khoản
Đặc điểm ống inox phi 8 đường kính phi 8mm
- Chúng ta đều biết, ống inox là sản phẩm được sản xuất với nhiều loại khác nhau sử dụng cho nhiều mục đích, trong đó có loại ống inox phi 8. Đây là sản phẩm với kích thước ống inox sử dụng phù hợp với nhiều công dụng khác nhau.
- Các sản phẩm được làm từ chất liệu inox đều có chất lượng rất tốt. Inox là sản phẩm có khả năng chống ăn mòn bậc nhất, đặc biệt là những loại inox như 304, inox 316 chúng có khả năng sinh tồn trong môi trường khắc nghiệt. Inox có độ chịu lực cao, ít bị bay màu vì vậy mà ống inox phi 8 còn được sử dụng trong trang trí nội thất.
- Đặc điểm vượt trội của các sản phẩm ống inox 8 ly đó là bạn có thể sử dụng trong nhiều công trình với những kích thước khác nhau. Quý khách hàng khi đặt hàng sản phẩm ống inox 8 ly đường kính phi 8mm có thể đặt kích thước chiều dài theo tiêu chuẩn hoặc những kích thước mong muốn.
Thành phần hóa học ống inox phi 8
Loại | C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | Molybden
|
Các nguyên tố khác |
201 | 0.15max | 1.00 | 5.50 7.50 | 0.060 | 0.030 | 3.50 | 16.00 18.00 | – | N
0.25 |
304 | 0.08 max | 1.00 | 2.00 | 0.045 | 0.030 | 8.00 10.00 | 17.00 19.00 | – | |
304L | 0.03 max | 1.00 | 2.00 | 0.045 | 0.030 | 8.00 12.00 | 18.00
20.00 |
– | |
316 | 0.08 max | 1.00 | 2.00 | 0.045 | 0.030 | 10.00 14.00 | 16.00
18.00 |
2.00
3.00 |
|
316L | 0.03 max | 1.00 | 2.00 | 0.045 | 0.030 | 10.00
14.00 |
16.00
18.00 |
2.00
3.00 |
|
430 | 0.12 max | 1.00 | 1.00 | 0.045 | 0.030 | – | 14.00
18.00 |
– | – |
Tính chất cơ học
Loại | Y.S | T.S | Elogation | HBR |
304 | >205 | >520 | >40 | <95 |
304L | >175 | >480 | >40 | <90 |
316 | >205 | >520 | >40 | <90 |
316L | >175 | >480 | >40 | <90 |
430 | >205 | >450 | >22 | <89 |
Liên hệ đặt hàng ống inox phi 8
HOTLINE :
– INOX TRANG TRÍ – GIA CÔNG : 0909 656 316
– INOX CÔNG NGHIỆP : 0903 365 316
– PHỤ KIỆN INOX: 0906 856 316
– NHÔM – ĐỒNG – THÉP : 0902 456 316
– MIỀN BẮC: 0909 246 316p
Công ty TNHH MTV Vật Liệu Titan
VP: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, TP HCM
Kho 1: Ấp Hòa Bình, Xã Vĩnh Thanh,Huyện Nhơn Trạch, Tỉnh Đồng Nai
Cửa hàng: 145D Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, TP HCM
Tel: (028) 66 807 807
Email: info@titaninox.vn – titaninox.vn@gmail.com
Xem thêm: Inox 304